Thư viện huyện Krông Bông
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật gieo trồng, chế biến cây thuốc lá / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 119-132. - Thư mục: tr. 133-137
  Tóm tắt: Khái quát về trồng cây thuốc lá. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và sơ chế thuốc lá, sâu bệnh hại cây và biện pháp phòng trừ
/ 14000đ

  1. Thuốc lá.  2. Chế biến.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   633.7 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.004119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004120 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật canh tác trên đất dốc / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày phương thức nông lâm kết hợp; cách trồng xen và thâm canh cây công nghiệp, cây nông nghiệp để hạn chế tác động của mưa và dòng chảy làm tăng sức đề kháng và độ phì cho đất
/ 14000đ

  1. Cây công nghiệp.  2. Cây nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. |Đất dốc|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.004113 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004114 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp trồng, hái và dùng cây thuốc nam / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về cây thuốc nam, điều kiện trồng cây thuốc, một số cây thuốc được trồng phổ biến. Cách trồng, hái và sử dụng một số cây như: tam thất, bạc hà, xuyên khung, cát cánh, gừng, ích mẫu...
/ 14000đ

  1. Sử dụng.  2. Cây thuốc nam.  3. Trồng trọt.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   633.8 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.004111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004112 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn giống cây trồng / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn và nhân giống cây trồng như: lịch sử chọn và tạo giống cây trồng; kĩ thuật lai giống, các phương thức chọn giống và kĩ thuật sản xuất hạt giống;...
/ 14000đ

  1. Giống cây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.004109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004110 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống ký sinh trùng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các loại bệnh về kí sinh trùng như: bệnh đơn bào kí sinh, bệnh công trùng kí sinh, sán lá... Cách phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi
/ 14000đ

  1. Phòng chống.  2. Điều trị.  3. Kí sinh trùng.  4. Động vật nuôi.  5. Chẩn đoán.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   616.9 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.004107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004108 (Sẵn sàng)  
6. CHU THỊ THƠM
     An toàn lao động trong thủy lợi / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
/ 14000đ., 3000b.

  1. An toàn lao động.  2. Xây dựng.  3. thủy lợi.  4. Xây dựng.  5. thủy lợi.
   I. Nguyễn Văn Tó.
   627.028 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.004103 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004104 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Trồng cà chua quanh năm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 115tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 109 - 114
  Tóm tắt: Nêu vài nét về cây cà chua, đặc điểm, kỹ thuật trồng, điều kiện ngoại cảnh tác động tới sự phát triển của cây cà chua, các bệnh thường gặp và cách phòng chống và phương pháp trồng cà chua an toàn quanh năm
/ 10000đ

  1. Cà chua.  2. Phòng ngừa.  3. Sâu bệnh.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   635 TH642CT 2005
    ĐKCB: VV.002648 (Sẵn sàng)